Các liên kết
Các dự án kêu gọi đầu tư

DANH MỤC CÔNG TRÌNH GTNT ĐƯỜNG CẤP C HUYỆN LONG HỒ

 

 

 

STT

Tên Công Trình

Chiều dài

Điểm đầu

Điểm cuối

Công trình huyện đầu tư (ước dự toán 500 triệu/km)

Công trình xã đối ứng từ nguồn huy động nhân dân (ước giá trị XL trước thuế 401 triệu/km)

Thời gian thực hiện

Ghi chú

 

m

DT

m

DT

 

 

TỔNG CỘNG

47,584

 

 

23,166

11,583

24,418

9,786

 

 

 

I

XÃ PHÚ ĐỨC

5,200

 

 

2,600

1,300

2,600

1,043

 

 

 

1

Đường ấp Thông Quan

1,100

Cầu Thông Quan

Cầu Trung ương đoàn

 

 

1,100

441

 

 

 

2

Đường ấp An Hòa

1,100

Cầu Thông Quan

Cầu Ba Som

1,100

550

 

 

 

 

 

3

Đường ấp Phú An

1,500

Cầu Kinh Mới

Cầu Cả Nguyên

1,500

750

 

 

2019

(2018 CS)

 

4

Đường ấp Phú An

1,500

Cầu Kinh Mới

Cầu Cả Nguyên

 

 

1,500

602

2019

(2018 CS)

 

II

XÃ LỘC HÒA

1,200

 

 

600

300

600

240

 

 

 

5

Đường Rạch Tư chuột

600

Giáp Đường ĐH 26

Giáp kinh giò heo

600

300

 

 

2019

 

 

6

Đường Rạch Tư chuột

600

Giáp Đường ĐH 26

Giáp kinh giò heo

 

 

600

240

2019

 

 

III

XÃ HÒA NINH

2,814

 

 

1,642

821

1,172

469

 

 

 

7

Đường ấp Bình Thuận 1- Bình Thuận 2

1,642

Cầu Hòa Ninh 2

Cầu Năm Bạch

1,642

821

 

 

2019

 

 

8

Đường ấp Hòa Lợi

212

Nhà Sáu Lợi

Nhà tư Bài

 

 

212

85

2019

(2018 CS)

 

9

Đường ấp Hòa Quí

320

Nhà ông Để

Nhà máy nước

 

 

320

128

2019

 

 

10

Đường ấp Hòa Phú

640

Nhà Ba Sánh

Cầu Nhà Thờ

 

 

640

256

2019

 

 

IV

XÃ PHÚ QUỚI

2,000

 

 

1,000

500

1,000

401

 

 

 

11

Đường ấp Phước Yên A

1,000

Cầu Phú Quới

Cầu Chợ cũ

1,000

500

 

 

2019

 

 

12

Đường ấp Phú Thạnh B-ấp Phước Bình B

1,000

Cầu Bờ Tràm Cụt

Đại lý vật tư nông nghiệp Kim Tiền

 

 

1,000

401

2019

 

 

V

XÃ THẠNH QUỚI

2,390

 

 

1,100

550

1,290

517

 

 

 

13

Đường Kênh Út Long

1,290

Trạm Bơm Út Long

Ngã tư Quốc Tế

 

 

1,290

517

2019

 

 

14

Đường Đập Gáo Dù- Cầu Lãnh Lân

1,100

Đập Gáo Dù

Cầu Lãnh Lân

1,100

550

 

 

2019

 

 

VI

XÃ TÂN HẠNH

4,510

 

 

2,000

1,000

2,510

1,006

 

 

 

15

Đường Tân Nhơn

2,000

Cầu Vàm Kinh

Nhà ông
Lê Văn Bé Hai

2,000

1,000

 

 

2019

 

 

16

Đường Tân Thạnh

910

Nhà Quang Công

Nhà 5 Thượng

 

 

910

365

2019

 

 

17

Đường Tân Thuận

1,600

Rạch Bà Sắc Nhỏ

Rạch Bà Sắc lớn

 

 

1,600

641

2019

 

 

VII

XÃ HÒA PHÚ

2,000

 

 

1,000

500

1,000

401

 

 

 

18

Đường Ấp Phú Hưng

1,000

Giáp QL 1A

Giáp Ấp Hòa Hưng

1,000

500

 

 

2019

 

 

19

Đường Ấp Phú Hưng

1,000

Trạm Y Tế

Nhà ông Ba Phì

 

 

1,000

401

2019

 

 

VIII

XÃ AN BÌNH

4,700

 

 

3,000

1,500

1,700

682

 

 

 

20

Đường Ấp An Long

1,000

Cầu Út Đủ

Cầu Tư Khải

 

 

1,000

401

2019

 

 

21

Đường Ấp An Long

1,000

Cầu Tư Khải

Hộ ông Đỗ Văn Vũ

1,000

500

 

 

2019

 

 

22

Đường An Thới

700

Ông Bạch

Bùi Văn Nam

 

 

700

281

2019

(2018 CS)

 

23

Đường Ấp An Hòa

1,000

Nguyễn Quang B

Phạm Văn Mậu

1,000

500

 

 

2019

(2018 CS)

 

24

Đường Ấp An Thạnh

1,000

Cầu Vàm Bà Vú

Phan Chánh Diệu

1,000

500

 

 

2019

(2018 CS)

 

IX

XÃ ĐỒNG PHÚ

2,000

 

 

1,000

500

1,000

401

 

 

 

25

Đường Ấp Phú Thạnh 3

1,000

Cầu Thủ Thể

Nhà thờ Thủ Thể

 

 

1000

401

2019

 

 

26

Đường Ấp Phú Thuận 1

1,000

Cầu Rạch Dứa

Đình Rạch Dứa

1,000

500

 

 

2019

 

 

X

XÃ BÌNH HÒA PHƯỚC

3,950

 

 

2,000

1,000

1,950

781

 

 

 

27

Đường ấp Bình Hòa 2

1,000

Trụ cột lồng đèn

Nhà Võ Thành Bộn

 

 

1,000

401

2019

 

 

28

Đường ấp Bình Hòa 2

1,000

Nhà Võ Thành Bộn

Nhà Ngô Văn Lạc

1,000

500

 

 

2019

 

 

29

Đường ấp Bình Hòa 1

950

QL 57

Đình Bình Long

 

 

950

380

2019

(2018 CS)

 

30

Đường ấp Phú An 2

1,000

Cầu Bà Chồi Nhỏ

Cầu Ngã Tắc

1,000

500

 

 

2019

-218m

 

XI

XÃ PHƯỚC HẬU

3,180

 

 

1,724

862

1,456

583

 

 

 

31

Đường ấp Phước Hanh B

656

Cầu Ông Hổ

Nghĩa Trủng Miếu

 

 

656

263

2019

 

 

32

Đường ấp Phước Hanh B

774

Cầu 7 Quét

Rạch Giữa

774

387

 

 

2019

 

 

33

Đường ấp Phước Lợi B

950

Văn phòng ấp Phước Lợi B

Cầu Út Tu

950

475

 

 

2019

 

 

34

Đường ấp Phước Hanh B

800

Cầu Chín Y

Đường Giáp Phường 3

 

 

800

320

2019

 

 

XII

XÃ LONG PHƯỚC

6,000

 

 

2,000

1,000

4,000

1,604

 

 

 

35

Đường đập xã Trí - Bờ Chùa

1,000

Giáp Đường ĐH 25C

Nhà Đinh Ngọc Dũng

 

 

1,000

401

2019

 

 

36

Đường Đập Xã Hai

1,000

Tám Quýt

Nhà Tư Sạo

1,000

500

 

 

2019

(2018 CS)

 

37

Đường Cống Hở Mương Kinh

1,000

Cống Hở Mương Kinh

Nhà Sáu Hương

 

 

1,000

401

2019

 

 

38

Đường Đập Xã Hai

1,000

Nhà Tư Sạo

Cầu Việt Mỹ

1,000

500

 

 

2019

(2018 CS)

 

39

Đường đập xã Trí - Bờ Chùa

2,000

Ba Dân

Rạch Mương Kinh

 

 

2,000

802

2019

(2018 CS)

 

XIII

XÃ LONG AN

2,500

 

 

1,250

625

1,250

501

 

 

 

40

Đường ấp An Phú A - An Phú B

1,250

QL 53 (cống Bà Dung)

Cầu Tư Một

1,250

625

 

 

2019

(2018 CS)

 

41

Đường ấp An Phú A - An Phú B

1,250

QL 53 (cống Bà Dung)

Cầu Tư Một

 

 

1,250

501

2019

(2018 CS)

 

XIV

XÃ THANH ĐỨC

2,100

 

 

850

425

1,250

501

 

 

 

42

Đường ấp Long Hưng- Thanh Hưng

850

QL 57

Đập Bà Giang

850

425

 

 

2019

 

 

43

Đường Thanh Mỹ 1- Thanh Mỹ 2

1,250

Cầu Ngang Bảy Sĩ (TL902)

QL 57

 

 

1,250

501

2019

 

 

XV

THỊ TRẤN LONG HỒ

3,040

 

 

1,400

700

1,640

656

 

 

 

44

Đường khóm 3 TTLH

350

Nhà ông Huỳnh Trung Hiếu

Cuối Đường Đal Khóm 3

 

 

350

140

2019

 

 

45

Đường khóm 4 TTLH

690

giáp đường nhựa Khu TĐC Khóm 4

giáp ranh xã Phú Đức

 

 

690

276

2019

 

 

46

Đường khóm 2 TTLH

600

nhà Võ Văn Tuấn

Nguyễn Thị Út Tám

 

 

600

240

2019

 

 

47

Đường khóm 3 TTLH

1,100

Bến xe Long Hồ

giáp Ranh xã Long An

1,100

550

 

 

2019

 

 

48

Đường khóm 1 TTLH

300

Bến xe Long Hồ

nhà Chiêm Sáng Trí

300

150

 

 

2019

 

 


 

DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ (2012-2015)

Stt

Danh mục dự án kêu gọi đầu tư (2012-2015)

Địa điểm

Quy mô năng lực

Mức đầu tư

Cơ quan quản lý

 

A. Hạ tầng kỷ thuật

 

12,64 ha

 

 

1

Khu Trung tâm HC huyện

Thị trấn

3 ha

 

UBND huyện Long Hồ

2

Trung tâm thương mại

Thị trấn

3,00 ha

 

UBND huyện Long Hồ

3

Bến xe khách Long Hồ

Thị trấn

0,30 ha

 

UBND huyện Long Hồ

4

Khu nhà ở Xã Hội Khóm 5

Thị trấn

6,34 ha

 

UBND huyện Long Hồ

 

B. Thương mại dịch vụ

 

23,2 ha

 

 

1

Khu trung tâm TM-DV huyện

Thị trấn

3 ha

 

UBND huyện Long Hồ

2

Chợ và khu phố chợ Hoà Ninh

xã Hoà Ninh

0,3 ha

 

UBND huyện Long Hồ

3

Chợ và khu phố chợ Long Hiệp

xã Long An

5,4 ha

 

UBND huyện Long Hồ

4

Chợ và khu phố chợ Cầu Đôi

xã Tân Hạnh

6,2 ha

 

UBND huyện Long Hồ

5

Chợ và khu phố chợ Lộc Hoà

xã Lộc Hoà

3 ha

 

UBND huyện Long Hồ

6

Chợ và khu phố chợ Đồng Phú

xã Đồng Phú

2 ha

 

UBND huyện Long Hồ

7

Chợ và khu phố chợ An Bình

xã An Bình

0,3 ha

 

UBND huyện Long Hồ

8

Chợ và khu phố chợ Thạnh Quới

xã Thạnh Quới

3 ha

 

UBND huyện Long Hồ

 

C. Lĩnh vực giao thông VT

 

192.400 m2

 

 

1

Đường Đ1 Thị Trấn theo QH

Thị Trấn

D:1.850m;N:104m

 

UBND huyện Long Hồ

 

(phần đường: 12m; lề mỗi bên: 6m; đất XD mỗi bên:40m; DT đất NN: 13 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D. Nông nghiệp thuỷ lợi

 

90 ha

 

 

1

Phát triển vùng rau sạch an toàn

xã Phước Hậu

90 ha

 

HTX Phước Hậu