STT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chinh
|
Ghi Chú
|
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND xã
|
Quyết định số 1536/QĐ-UBND, ngày 12/ 6/2019
|
|
|
Lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 676/QĐ-UBND, ngày 07/4/2017
|
2
|
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
3
|
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
4
|
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
5
|
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
6
|
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Quyết định số 1536/QĐ-UBND, ngày 12/ 6/2019
|
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
7
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Quyết định số 1517/QĐ-UBND, ngày 08/8/2011
|
8
|
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
//
|
9
|
|
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 13/9/2019
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục
|
|
10
|
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
Quyết định số 2930/QĐ-UBND, ngày 05/12/2016
|
11
|
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
//
|
12
|
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
//
|
13
|
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
//
|
14
|
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Quyết định sô 460 /QĐ-UBND, ngày 26/02/2019
|
15
|
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
//
|
16
|
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
//
|
17
|
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
//
|
18
|
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
Quyết định số 2132/QĐ-UBND, ngày 04/10/2017
|
|
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
|
19
|
|
Gửi thư chấp thuận hồ sơ dự thầu (HSDT) và trao hợp đồng
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND, ngày 06/01/2016
|
20
|
|
Nhà thầu không có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu (HSMT) vẫn có thể nộp HSDT
|
//
|
21
|
|
Nhà thầu được tự gửi văn bản làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình mà không cần có văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời thầu
|
//
|
22
|
|
Thương thảo hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
//
|
|
|
Lĩnh vực dân tộc
|
|
23
|
|
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Quyết định số 508/QĐ-UBND, ngày 10/03/2016
|
|
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
24
|
|
Thủ tục miễn 100% cho các đối tượng quy định tại Điểm a, Khoản 5, Điều 1 Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND, ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long cai nghiện bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
Quyết định số 551/QĐ-UBND, ngày 15/03/2016
|
25
|
|
Thủ tục giảm 50% cho các đối tượng quy định tại Điểm b, Khoản 5, Điều 1 Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND, ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long cai nghiện bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
//
|
|
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 1754/QĐ-UBND, ngày 16/8/2016
|
26
|
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
27
|
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
28
|
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
|
29
|
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
30
|
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
|
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1754/QĐ-37UBND, ngày 16/8/2016
|
31
|
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
32
|
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
33
|
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
34
|
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
35
|
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
36
|
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
37
|
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
|
38
|
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
|
39
|
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
40
|
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
41
|
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
42
|
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
43
|
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
44
|
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
|
45
|
|
Đăng ký hoạt động đối vói cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 02/5/2018
|
|
|
Lĩnh vực người có công
|
Quyết định số 1754/QĐ-UBND, ngày 16/8/2016
|
46
|
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia.
|
|
47
|
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
48
|
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
|
49
|
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
50
|
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
51
|
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
52
|
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
53
|
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
54
|
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
55
|
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
56
|
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
57
|
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
58
|
|
Trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
59
|
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
|
60
|
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
61
|
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
62
|
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
63
|
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
64
|
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
65
|
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
66
|
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Quyết định số 2042 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019
|
67
|
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
68
|
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
|
|
Lĩnh vực hòa giải cơ sở
|
Quyết định số 2684/QĐ-UBND, ngày 25/10/2019
|
|
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
|
69
|
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
|
70
|
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
71
|
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
72
|
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
|
|
|
Lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
73
|
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
74
|
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
75
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
76
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
77
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
78
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
79
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
80
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
81
|
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
82
|
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Quyết định số 1270/QĐ-UBND, ngày 27/5/2019
|
83
|
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Quyết định số 764/QĐ-UBND, ngày 19/4/2017
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
84
|
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
85
|
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 1485/QĐ-UBND, ngày 6/7/2017
|
|
|
Lĩnh vực chứng thức
|
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017
|
86
|
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
87
|
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
88
|
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
89
|
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
90
|
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
91
|
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
92
|
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
|
93
|
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
|
94
|
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
95
|
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
96
|
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
97
|
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Quyết định số 1934/QĐ-UBND, ngày 30/8/2016
|
98
|
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
99
|
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
100
|
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017
|
101
|
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
102
|
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
|
103
|
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
|
104
|
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
|
105
|
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
106
|
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
|
107
|
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
|
108
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Quyết định số 2200/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017
|
109
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
|
110
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
|
111
|
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
112
|
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
113
|
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
|
114
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
115
|
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch.
|
|
|
|
Thư viện
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND, ngày 03/01/2018
|
116
|
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
|
|
|
Thể dục thể thao
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND, ngày 03/01/2018
|
117
|
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
|
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 571/QĐ-UBND, ngày 21/03/2018
|
118
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
119
|
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
120
|
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
121
|
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
122
|
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
123
|
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
124
|
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
125
|
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
126
|
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
127
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
128
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
Quyết định số 2250/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018
|
129
|
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Quyết định số 229/QĐ-UBND, ngày 23/01/2019
|
130
|
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
//
|
|
|
Lĩnh vực khiếu nại tố cáo
|
Quyết định số 2515/QĐ-UBND, ngày 15/11/2018
|
131
|
|
Thủ tục tiếp công dân
|
|
132
|
|
Thủ tục xử lý đơn
|
|
133
|
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
134
|
|
Giải quyết tố cáo
|
|
|
|
Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
Quyết định số 2515/QĐ-UBND, ngày 15/11/2018
|
135
|
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
|
136
|
|
Thủ tục công khai bản kê khai
|
|
137
|
|
Thủ tục tiếp nhận và yêu cầu giải trình
|
|
138
|
|
Thủ tục thực hiện giải trình
|
|
|
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
139
|
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
Quyết định số 2674/QĐ-UBND, ngày 11/12/2018
|
|
|
Lĩnh vực khen thưởng
|
Quyết định số 2909/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018
|
140
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
141
|
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
142
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
143
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
|
144
|
|
Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến
|
|
|
|
Lĩnh vực Dân số
|
Quyết định số 639/QĐ-UBND, ngày 25/3/2019
|
145
|
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
|
|
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
Quyết định số 2655/QĐ-UBND, ngày 24 /10/2019
|
146
|
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
|
147
|
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
|
148
|
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|