STT
|
|
Tên thủ tục hành chinh
|
Ghi Chú
|
I
|
|
Lĩnh vực Kinh Tế - Hạ Tầng
|
|
|
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2131 /QĐ-UBND, ngày 16/8/2019
|
1
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
//
|
2
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
//
|
3
|
3
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
//
|
4
|
4
|
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
//
|
5
|
5
|
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
//
|
6
|
6
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
//
|
7
|
7
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh
|
//
|
8
|
8
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
//
|
9
|
9
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
//
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
Quyết định số 882/QĐ-UBND, ngày 22/04/2019
|
10
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
//
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
|
11
|
11
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
//
|
12
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
//
|
13
|
13
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Quyết định số 1281 /QĐ-UBND, ngày 28 / 5 /2019
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nứớc
|
|
14
|
14
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
//
|
15
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
//
|
16
|
16
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
//
|
17
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
//
|
18
|
18
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
//
|
19
|
19
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
//
|
20
|
20
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Quyết định số 1281 /QĐ-UBND, ngày 28 / 5 /2019
|
21
|
21
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
//
|
22
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
//
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh Khí
|
Quyết định số 882/QĐ-UBND, ngày 22/04/2019
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) chai
|
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) chai
|
|
|
25
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) chai
|
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch – kiến trúc
|
|
23
|
26
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quyết định số 192/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018
|
24
|
27
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
//
|
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
|
25
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Quyết định số 2356/QĐ-UBND, ngày 03/11/2017
|
|
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 12/7/2019
|
26
|
29
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
//
|
27
|
30
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
//
|
28
|
31
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
//
|
29
|
32
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
//
|
30
|
33
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
//
|
31
|
34
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
//
|
32
|
35
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
//
|
33
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
//
|
34
|
37
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
//
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
Quyết định số 1921 /QĐ-UBND, ngày 25 / 7 /2019
|
35
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện
|
//
|
36
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện
|
//
|
37
|
40
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
//
|
II
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
|
|
Lĩnh vực kinh tế trang trại
|
Quyết định số: 1518/QĐ-UBND, ngày 08/8/2011
|
38
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
|
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Quyết định số 770/QĐ-UBND, ngày 05/4/2019
|
39
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
|
40
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
|
41
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
42
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
Quyết định số 1184 /QĐ-UBND, ngày 22 /5/2019
|
43
|
6
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng trên địa bàn huyện
|
|
44
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng trên địa bàn huyện
|
|
|
|
Lĩnh vực bố trí ổn định dân cư
|
Quyết định số: 1803/QĐ-UBND, ngày 23/9/2015
|
45
|
8
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
|
46
|
9
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
|
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1828 /QĐ-UBND, ngày 29 /8/2018
|
47
|
10
|
Phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
|
|
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
Quyết định số 2673/QĐ-UBND, ngày 11/12/2018
|
48
|
11
|
Phê duyệt quy trình, điều chỉnh quy trình vận hành công trình thủy lợi lớn, công trình thủy lợi vừa thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện
|
|
III
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên môi trường, đất đai
|
|
|
|
Lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
|
49
|
1
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Quyết định số 678/QĐ-UBND, ngày 07/4/2017
|
50
|
2
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 1554/QĐ-UBND, ngày 14/6/2019
|
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
51
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Quyết định số 1554/QĐ-UBND, ngày 14/6/2019
|
52
|
4
|
Thủ tục Lấy ý kiến Uỷ ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
//
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý đất đai
|
|
53
|
5
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện
|
Quyết định số 1554/QĐ-UBND, ngày 14/6/2019
|
54
|
6
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
//
|
55
|
7
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
//
|
56
|
8
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trảlại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
//
|
57
|
9
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
//
|
58
|
10
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 2033/QĐ-UBND, ngày 05/ 8/2019
|
IV
|
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
|
|
|
Tôn giáo
|
Quyết định 570 /QĐ-UBND, ngày 21 / 3 /2018
|
59
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
60
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
61
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
62
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
63
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
64
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
65
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
66
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
|
Thi đua khen thưởng
|
Quyết định số 2908/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018
|
67
|
9
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
68
|
10
|
Thủ tục tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến
|
|
69
|
11
|
Thủ tục tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở
|
|
70
|
12
|
Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến
|
|
71
|
13
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
72
|
14
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
73
|
15
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
74
|
16
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
|
|
|
Lĩnh vực hội
|
Quyết định số 3161/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016
|
75
|
17
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
|
76
|
18
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
77
|
19
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
78
|
20
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
79
|
21
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
80
|
22
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
81
|
23
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
|
82
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
83
|
25
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
84
|
26
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
85
|
27
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
86
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
87
|
29
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
88
|
30
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
89
|
31
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
90
|
32
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
|
|
Lĩnh vực tổ chức bộ máy
|
Quyết định số 3161/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016
|
91
|
33
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
92
|
34
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
93
|
35
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 3161/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016
|
94
|
36
|
Thủ tục thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập
|
|
95
|
37
|
Thủ tục giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập
|
|
96
|
38
|
Thủ tục thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập
|
|
97
|
39
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
98
|
40
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
99
|
41
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
100
|
42
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương
|
Quyết định số 3161/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016
|
101
|
43
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
V
|
|
Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính ngân sách
|
Quyết định số 2480/QĐ-UBND, ngày 23/11/2015
|
102
|
1
|
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm [Đối với nguồn vốn do ngân sách cấp huyện, thị, thành (sau đây gọi tắt là huyện), xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là xã) quản lý].
|
|
|
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
Quyết định số 26/QĐ-UBND, ngày 06/01/2016
|
103
|
2
|
Gửi thư chấp thuận Hồ sơ dự thầu (HSDT) và trao hợp đồng
|
|
104
|
3
|
Nhà thầu không có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu (HSMT) vẫn có thể nộp HSDT
|
|
105
|
4
|
Nhà thầu được tự gửi văn bản làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình mà không cần có văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời thầu
|
|
106
|
5
|
Thương thảo hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
Quyết định số 1088/QĐ-UBND, ngày 23/5/2017
|
107
|
6
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
108
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
109
|
8
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
110
|
9
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
111
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
Quyết định số 1088/QĐ-UBND, ngày 23/5/2017
|
112
|
11
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
113
|
12
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
114
|
13
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
|
115
|
14
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
116
|
15
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
117
|
16
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
118
|
17
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
119
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
120
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã ( khi bị mất)
|
|
121
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
122
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
123
|
22
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
124
|
23
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
125
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
|
126
|
25
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
127
|
26
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
128
|
27
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
129
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhân đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
|
130
|
29
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
|
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
Quyết định số 1088/QĐ-UBND, ngày 23/5/2017
|
|
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
|
131
|
30
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
132
|
31
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
133
|
32
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
134
|
33
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
135
|
34
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
136
|
35
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
137
|
36
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
138
|
37
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
139
|
38
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
|
140
|
39
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
141
|
40
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
142
|
41
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
143
|
42
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
144
|
43
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
|
145
|
44
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
|
146
|
45
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
|
147
|
46
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
148
|
47
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
|
149
|
48
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
150
|
49
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
151
|
50
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
|
152
|
51
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
|
153
|
52
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
154
|
53
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
|
155
|
54
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
156
|
55
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
157
|
56
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
|
158
|
57
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
|
159
|
58
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
|
160
|
59
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
|
161
|
60
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
|
162
|
61
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
|
163
|
62
|
Mở thầu
|
|
164
|
63
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
|
165
|
64
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
166
|
65
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
Quyết định số 2110/QĐ-UBND, ngày 02/10/2017
|
167
|
66
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện;
|
|
168
|
67
|
Mua quyển hóa đơn
|
Quyết định số 485/QĐ-UBND, ngày 28 /02/2019
|
169
|
68
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
Quyết định số 1900/QĐ-UBND, ngày 22 / 7 /2019
|
170
|
69
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi huyện, thị xã
|
|
VI
|
|
Lĩnh vực Lao động- Thương binh và xã hội
|
|
|
|
Lĩnh vực người có công
|
Quyết định 1755/QĐ-UBND, ngày 16/8/2016
|
171
|
1
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
172
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
173
|
3
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu cho người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
174
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
175
|
5
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
176
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
|
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
177
|
7
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Quyết định 1755/QĐ-UBND, ngày 16/8/2016
|
178
|
8
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
Quyết định số 818 /QĐ-UBND ngày 02/5/2018
|
179
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
//
|
180
|
10
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
//
|
181
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
|
//
|
182
|
12
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
//
|
183
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
//
|
184
|
14
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
//
|
185
|
15
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
//
|
186
|
16
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
//
|
|
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định 1755/QĐ-UBND, ngày 16/8/2016
|
187
|
17
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
|
|
|
Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động
|
Quyết định 1755/QĐ-UBND, ngày 16/8/2016
|
188
|
18
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
|
189
|
19
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
|
|
190
|
20
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 03/6/2019
|
VII
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
|
|
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017
|
190
|
1
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
//
|
191
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
//
|
192
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
//
|
193
|
4
|
Thủ tục đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài
|
//
|
194
|
5
|
Thủ tục đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài
|
//
|
195
|
6
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
//
|
196
|
7
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
//
|
197
|
8
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
//
|
198
|
9
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
//
|
199
|
10
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
//
|
200
|
11
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 2199/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017
|
201
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
//
|
202
|
13
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
//
|
203
|
14
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
//
|
204
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
//
|
205
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
//
|
206
|
17
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
//
|
|
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
207
|
18
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017
|
208
|
19
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND, ngày 12/4/2017
|
209
|
20
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
//
|
210
|
21
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
//
|
211
|
22
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
//
|
212
|
23
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
//
|
213
|
24
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
//
|
214
|
25
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
//
|
215
|
26
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
//
|
216
|
27
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
//
|
217
|
28
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
//
|
218
|
29
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
//
|
219
|
|
Bồi thường nhà nước
|
Quyết định số 763/QĐ-UBND, ngày 19/4/2017
|
|
30
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
220
|
31
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
|
221
|
32
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 27/5/2019
|
222
|
33
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
//
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Quyết định số 2041 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019
|
223
|
34
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)
|
//
|
224
|
35
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)
|
//
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
|
36
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
|
VIII
|
|
Lĩnh vực Văn hóa – Thông tin
|
|
|
|
Văn hóa cơ sở
|
|
225
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Quyết định số 2259 /QĐ-UBND, ngày 03 / 9 / 2019
|
226
|
2
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
//
|
227
|
3
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Quyết định số 1959 /QĐ-UBND, ngày 29 / 7 /2019
|
228
|
4
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
//
|
229
|
5
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
//
|
230
|
6
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
//
|
231
|
7
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
//
|
232
|
8
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
//
|
233
|
9
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
//
|
234
|
10
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND, ngày 23/01/2019
|
235
|
11
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
//
|
|
|
Thư viện
|
Quyết định số 1959 /QĐ-UBND, ngày 29 / 7 /2019
|
236
|
12
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
|
|
Gia đình
|
Quyết định số 1959 /QĐ-UBND, ngày 29 / 7 /2019
|
237
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
//
|
238
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
//
|
239
|
15
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
//
|
240
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
//
|
241
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
//
|
242
|
18
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
//
|
|
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định số 2257/QĐ-UBND, ngày 23/10/2018
|
243
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
244
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
245
|
21
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
246
|
22
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
|
Lĩnh vực xuất bản
|
Quyết định số 2257/QĐ-UBND, ngày 23/10/2018
|
247
|
23
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
248
|
24
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
IX
|
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
Quyết định số 2125/QĐ-UBND, ngày 16 / 8 / 2019
|
249
|
1
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
//
|
250
|
2
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
//
|
251
|
3
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
//
|
252
|
4
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
//
|
253
|
5
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
//
|
254
|
6
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
//
|
255
|
7
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đ c biệt khó khăn
|
//
|
256
|
8
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
//
|
257
|
9
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
//
|
258
|
10
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
//
|
259
|
11
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở
|
//
|
260
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
//
|
261
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
//
|
262
|
14
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
//
|
263
|
15
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập ho c cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
//
|
264
|
16
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
//
|
265
|
17
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
//
|
266
|
18
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
|
//
|
267
|
19
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
//
|
268
|
20
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
//
|
269
|
21
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
//
|
270
|
22
|
Thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
//
|
271
|
23
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
//
|
272
|
24
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
//
|
273
|
25
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
//
|
274
|
26
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
//
|
275
|
27
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
//
|
276
|
28
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
//
|
277
|
29
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
//
|
278
|
30
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập tư thục
|
//
|
279
|
31
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
//
|
280
|
32
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
//
|
281
|
33
|
Sáp nhập, chia tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
//
|
X
|
|
Lĩnh vực Văn Phòng HĐND-UBND, Thanh tra huyện
|
|
|
|
Lĩnh vực khiếu nại tố cáo
|
Quyết định số 2513/QĐ-UBND, ngày 15/11/2018
|
282
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân
|
|
283
|
2
|
Thủ tục xử lý đơn
|
|
284
|
3
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
285
|
4
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
286
|
5
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
|
|
|
Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
Quyết định số 2513/QĐ-UBND, ngày 15/11/2018
|
287
|
6
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
|
288
|
7
|
Thủ tục công khai bản kê khai
|
|
289
|
8
|
Thủ tục xác minh tài sản thu nhập
|
|
290
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận và yêu cầu giải trình
|
|
291
|
10
|
Thủ tục thực hiện giải trình
|
|
XI
|
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
296
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
Quyết định số 2127/QĐ-UBND, ngày 16/8/2019
|